Prudential Đề Thi Giai Đoạn 1 – 01/2018

ĐỀ SỐ 1

1. Số tiền bảo hiểm tối thiểu khách hàng có thể chọn khi tham gia hợp đồng PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG là bao nhiêu?
A. (Đ) 60 triệu đồng
B. 50 triệu đồng
C. Tùy nhu cầu khách hàng
D. 100 triệu đồng

2. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm giữa các Doanh nghiệp bảo hiểm:
A. Hợp đồng bảo hiểm chuyển giao sẽ thay đổi phí bảo hiểm cho phù hợp với nghiệp vụ bảo hiểm của doanh nghiệp nhận chuyển giao
B. Hợp đồng bảo hiểm chuyển giao sẽ thay đổi điều khoản loại trừ cho phù hợp với nghiệp vụ bảo hiểm của doanh nghiệp nhận chuyển giao
C. (Đ) Các quyền và nghĩa vụ theo hợp đồng bảo hiểm được chuyển giao không thay đổi cho đến khi hết thời hạn hợp đồng bảo hiểm
D. A, B, C đúng

3. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường hoặc không phải trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm thì:
A. (Đ) Phải được quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm và được doanh nghiệp bảo hiểm giải thích rõ cho bên mua bảo hiểm khi giao kết hợp đồng.
B. Không cần quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm mà thực hiện theo các nguyên tắc chung mang tính nội bộ doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Không cần quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm vì pháp luật đã quy định rõ các trường hợp này.
D. Không cần quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm và áp dụng theo thông lệ quốc tế.

4. Đáp án nào đúng khi điền lần lượt vào chỗ ______ trong câu dưới đây:
Đại lý bảo hiểm là _____ được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền trên cơ sở hợp đồng đại lý bảo hiểm để thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm theo qui định của _____.
A. Tổ chức, cá nhân/Luật kinh doanh bảo hiểm.
B. Tổ chức/Luật kinh doanh bảo hiểm và các qui định khác của pháp luật có liên quan.
C. Cá nhân/Luật kinh doanh bảo hiểm và các qui định khác của pháp luật có liên quan.
D. (Đ) Tổ chức, cá nhân/Luật kinh doanh bảo hiểm và các qui định khác của pháp luật có liên quan.

5. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, trong hợp đồng bảo hiểm con người, bên mua bảo hiểm chỉ có thể mua bảo hiểm cho những người nào dưới đây:
A. Bản thân bên mua bảo hiểm, vợ, chồng, con, cha, mẹ của bên mua bảo hiểm.
B. Anh, chị, em ruột, người có quan hệ nuôi dưỡng và cấp dưỡng.
C. Người khác, nếu bên mua bảo hiểm có quyền lợi có thể được bảo hiểm.
D. (Đ) A, B, C đúng.

6. Khách hàng có thể được tham gia sản phẩm BH Nhân thọ có kỳ hạn mà không cần tham gia sản phẩm chính được không?
A. Không được tham gia
B. Được tham gia với sỗ tiền bảo hiểm dưới 500 triệu
C. Tùy trường hợp
D. (Đ) Được tham gia.

7. Bên mua bảo hiểm có quyền:
A. Chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
B. Lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động tại Việt Nam để mua bảo hiểm.
C. Từ chối cung cấp thông tin về đối tượng bảo hiểm theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.
D. (Đ) A, B đúng.

8. Chọn đáp án sai:
A. (Đ) Trong thời hạn gia hạn nộp phí mà bên mua bảo hiểm chưa nộp, nếu xảy ra sự kiện bảo hiểm thì tổn thất đó không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
B. Trong thời hạn gia hạn nộp phí mà bên mua bảo hiểm chưa nộp, nếu xảy ra tổn thất thì tổn thất đó vẫn thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.
C. Phí bảo hiểm là khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo thời hạn và phương thức do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D. Phí bảo hiểm có thể thanh toán 1 lần hoặc nhiều kỳ nhưng không quá thời hạn bảo hiểm.

9. Đại lý bảo hiểm có quyền:
A. Tiết lộ thông tin liên quan đến khách hàng
B. (Đ) Được hưởng hoa hồng đại lý
C. Dùng tiền hoa hồng để giảm phí hoặc khuyến mãi cho khách hàng
D. Tạm ứng hoặc cho khách hàng vay tiền để đóng phí

10. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, nội dung nào dưới đây không bắt buộc phải có trong hợp đồng bảo hiểm:
A. Đối tượng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm, giá trị tài sản được bảo hiểm đối với bảo hiểm tài sản, phạm vi bảo hiểm, điều kiện, điều khoản bảo hiểm, điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm và thời hạn bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm và phương thức thanh toán, thời hạn bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm, các quy định giải quyết tranh chấp.
C. (Đ) Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
D. Tên, địa chỉ của doanh nghiệp bảo hiểm, bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng, ngày, tháng, năm giao kết hợp đồng.

11. Trong thời gian hợp đồng sản phẩm “Bảo hiểm Chết và Tàn Tật Do Tai Nạn Mở rộng” còn hiệu lực, người được bảo hiểm bị tai nạn nhiều lần và bị các thương tật có trong bảng tỷ lệ thương tật được chi trả của hợp đồng này, hỏi quyền lợi của khách hàng có được là gì:
A. Khách hàng được nhận tiền bồi thường của tất cả thương tật theo đúng bảng tỷ lệ
B. (Đ) Tổng quyền lợi của khách hàng được nhận không vượt qua 100% số tiền bảo hiểm của sản phẩm này
C. Khách hàng được thanh toán một lần tai nạn đầu tiên mà thôi
D. Câu A & C đúng

12. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, doanh nghiệp bảo hiểm không thực hiện bảo hiểm cho tổn thất nào sau đây:
A. Người được bảo hiểm sống đến hết thời hạn bảo hiểm.
B. (Đ) Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình.
C. Người được bảo hiểm bị chết trong thời hạn bảo hiểm.
D. Người được bảo hiểm bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn trong thời hạn bảo hiểm.

13. Đối với sản phẩm bảo hiểm nhân thọ có kỳ hạn, trong trường hợp Người được bảo hiểm bị Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, Số tiền bảo hiểm mà Công ty chi trả là bao nhiêu?
A. 250% Số tiền bảo hiểm
B. (Đ) 100% Số tiền bảo hiểm
C. 200% Số tiền bảo hiểm
D. 150% Số tiền bảo hiểm

14. Theo qui định của Pháp luật, một trong những điều kiện để đại lý bảo hiểm có thể bán bảo hiểm liên kết chung là:
A. (Đ) Có ít nhất 03 tháng kinh nghiệm hoạt động đại lý bảo hiểm hoặc có ít nhất 01 năm làm việc trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm hoặc đã tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng bảo hiểm
B. Có ít nhất 06 tháng kinh nghiệm hoạt động đại lý bảo hiểm hoặc có ít nhất 02 năm làm việc trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm hoặc đã tốt nghiệp từ đại học trở lên trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng bảo hiểm
C. Có ít nhất 01 năm kinh nghiệm hoạt động đại lý bảo hiểm hoặc có ít nhất 03 năm làm việc trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm hoặc đã tốt nghiệp từ cao học trở lên trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng bảo hiểm
D. A,B,C sai

15. Luật kinh doanh bảo hiểm quy định Bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm nhân thọ theo cách:
A. Đóng một lần theo quy định bắt buộc của Doanh nghiệp bảo hiểm
B. Đóng nhiều lần theo quy định bắt buộc của Doanh nghiệp bảo hiểm
C. (Đ) Đóng một lần hoặc nhiều lần theo thời hạn, phương thức thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D. A, B, C sai

16. Theo qui định của Pháp luật, nghiệp vụ bảo hiểm nào dưới đây thuộc bảo hiểm nhân thọ:
A. Bảo hiểm nông nghiệp
B. Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh
C. Bảo hiểm xe cơ giới
D. (Đ) Bảo hiểm trả tiền định kỳ

17. Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá nhân đối với nghiệp vụ bảo hiểm trọn đời, phương thức nộp phí bảo hiểm 1 lần là:
A. (Đ) 10%
B. 7%
C. 5%
D. 15%

18. Quyền lợi Phát hành hợp đồng mới trong sản phẩm PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG được áp dụng trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ thời điểm kết thúc thời hạn hợp đồng của phẩm PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG nếu đã được chỉ định hợp lệ?
A. 120 ngày
B. (Đ) 60 ngày
C. 90 ngày
D. 180 ngày

19. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây phải lập quĩ dự trữ bắt buộc:
A. (Đ) Doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
B. Doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, đại lý bảo hiểm
C. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, đại lý bảo hiểm
D. Doanh nghiệp bảo hiểm, đại lý bảo hiểm

20. Ông A tham gia sản phẩm PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG với số tiền bảo hiểm là 200 triệu đồng. Hai năm sau, ông không may bị tử vong do tai nạn trong vòng 180 ngày kể từ ngày xảy ra tai nạn và hợp đồng còn liệu lực. Biết tại thời điểm xảy ra rủi ro này, ông có 3 con ruột. Trường hợp này, công ty chi trả như thế nào?
A. 200 triệu đồng và không cần tiếp tục đóng phí. Quyền lợi Học vấn đảm bảo được chi trả theo kế hoạch và cơ hội nhận Quà tặng Khởi nghiệp.
B. (Đ) 800 triệu đồng và không cần tiếp tục đóng phí. Quyền lợi Học vấn đảm bảo được chi trả theo kế hoạch và cơ hội nhận Quà tặng Khởi nghiệp.
C. 600 triệu đồng và không cần tiếp tục đóng phí. Quyền lợi Học vấn đảm bảo được chi trả theo kế hoạch và cơ hội nhận Quà tặng Khởi nghiệp.
D. 400 triệu đồng và không cần tiếp tục đóng phí. Quyền lợi Học vấn đảm bảo được chi trả theo kế hoạch và cơ hội nhận Quà tặng Khởi nghiệp.

21. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, đáp án nào dưới đây đúng khi điền vào chỗ ____ trong câu sau:
Sự kiện bảo hiểm là _____ do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật qui định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm:
A. (Đ) Sự kiện khách quan
B. Sự kiện
C. Sự kiện chủ quan
D. Sự kiện khách quan hoặc chủ quan

22. Theo qui định của Pháp luật, chương trình đào tạo Phần kiến thức chung dành cho đại lý bảo hiểm gồm:
A. Kiến thức chung về bảo hiểm; Pháp luật về kinh doanh bảo hiểm
B. Trách nhiệm của đại lý, đạo đức hành nghề đại lý; Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, đại lý bảo hiểm trong hoạt động đại lý bảo hiểm
C. Kỹ năng bán bảo hiểm
D. (Đ) Cả A,B,C

23. Theo quy định của pháp luật hiện hành, đại lý bảo hiểm không có các nghĩa vụ nào sau đây:
A. Tham gia các khóa đào tạo nâng cao trình độ do cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm tổ chức.
B. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm nếu có thoả thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
C. (Đ) Thực hiện cam kết trong hợp đồng bảo hiểm được ký giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm.
D. Chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.

24. Trong hợp đồng bảo hiểm con người, trường hợp một hoặc một số những người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm trong thời gian hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn trả tiền cho tất cả người thụ hưởng bảo hiểm.
C. (Đ) Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D. A,B,C sai.

25. Tuổi tham gia của Bên mua bảo hiểm trong sản phẩm “BH Chết và tàn tật do tai nạn mở rộng” là:
A. Từ 20 tuổi trở lên
B. (Đ) Từ 18 tuổi trở lên
C. Từ 25 tuổi trở lên
D. Từ 10 tuổi trở lên

26. Khách hàng tham gia PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG với thời hạn đóng phí là 16 năm, như vậy Thời hạn hợp đồng sẽ là:
A. 22 năm
B. 16 năm
C. 18 năm
D. (Đ) 20 năm

27. Bảo hiểm bắt buộc chỉ áp dụng đối với một số loại nghiệp vụ bảo hiểm nhằm:
A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia bảo hiểm.
B. (Đ) Bảo vệ lợi ích công cộng và an toàn xã hội.
C. Bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.

28. Quyền của đại lý bảo hiểm:
A. Được dùng tiền hoa hồng đại lý của mình để giảm phí hoặc khuyến mại cho khách hàng.
B. (Đ) Được hưởng hoa hồng đại lý.
C. Ngăn cản bên mua bảo hiểm cung cấp các thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm.
D. Được tư vấn cho khách hàng huỷ bỏ hợp đồng bảo hiểm hiện có để ký hợp đồng bảo hiểm mới.

29. Đối với sản phẩm PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG, Quyền lợi tử vong/TTTBVV/BHN giai đoạn cuối được chi trả ra sao?
A. (Đ) 100% Số tiền bảo hiểm. Không cần tiếp tục đóng phí sản phẩm chính và Quyền lợi Học vấn đảm bảo được chi trả theo kế hoạch. Cơ hội nhận Quà tặng Khởi Nghiệp.
B. 150% Số tiền bảo hiểm. Không cần tiếp tục đóng phí sản phẩm chính và Quyền lợi Học vấn đảm bảo được chi trả theo kế hoạch. Cơ hội nhận Quà tặng Khởi Nghiệp
C. 100% Số tiền bảo hiểm. Không cần tiếp tục đóng phí sản phẩm chính và Quyền lợi Học vấn đảm bảo được chi trả theo kế hoạch.
D. 200% Số tiền bảo hiểm. Không cần tiếp tục đóng phí sản phẩm chính và Quyền lợi Học vấn đảm bảo được chi trả theo kế hoạch.

30. Thông thường một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ bị chấm dứt vì không tiếp tục đóng phí bảo hiểm, có thể khôi phục:
A. Được khôi phục tại bất kỳ thời điểm nào kể từ khi mất hiệu lực mà không cần bằng chứng về khả năng đóng phí bảo hiểm của bên mua bảo hiểm.
B. (Đ) Trong vòng 2 năm kể từ khi mất hiệu lực và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm còn thiếu.
C. Trong vòng 1 năm kể từ khi mất hiệu lực và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm còn thiếu.
D. Được khôi phục trong vòng 2 năm kể từ khi mất hiệu lực mà không cần bằng chứng về khả năng đóng phí bảo hiểm của bên mua bảo hiểm.

31. Bảo hiểm trọn đời là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp:
A. Người được bảo hiểm sống hoặc chết
B. (Đ) Người được bảo hiểm chết vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó
C. Người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định
D. Người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định

32. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về bên mua bảo hiểm:
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.
B. (Đ) Bên mua bảo hiểm không được đồng thời là người thụ hưởng
C. Bên mua bảo hiểm có quyền lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động tại Việt Nam để mua bảo hiểm
D. Bên mua bảo hiểm có thể đồng thời là người được bảo hiểm

33. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, ngoài các trường hợp chấm dứt hợp đồng theo quy định của Bộ luật dân sự, hợp đồng bảo hiểm còn chấm dứt trong các trường hợp sau đây:
A. Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác.
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. (Đ) A, B, C đúng.

34. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, các tổ chức kinh doanh bảo hiểm không bao gồm đối tượng nào sau đây:
A. Tổ chức bảo hiểm tương hỗ
B. Hợp tác xã bảo hiểm
C. (Đ) Công ty hợp danh
D. Công ty TNHH bảo hiểm, công ty cổ phần bảo hiểm

35. Chọn phương án đúng về công việc đại lý bảo hiểm được làm:
A. Thay mặt khách hàng ký Giấy yêu cầu bảo hiểm.
B. Thay mặt khách hàng ký Giấy nhận tiền bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm.
C. (Đ) Thay mặt DNBH thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
D. Không trường hợp nào đúng.

36. Trong trường hợp Doanh nghiệp bảo hiểm cố ý cung cấp thông tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng bảo hiểm thì:
A. Bên mua bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện Hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường thiệt hại phát sinh cho bên mua bảo hiểm do cung cấp thông tin sai sự thật
B. (Đ) Bên mua bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường thiệt hại phát sinh cho bên mua bảo hiểm do cung cấp thông tin sai sự thật
C. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường thiệt hại phát sinh cho bên mua bảo hiểm do cung cấp thông tin sai sự thật
D. B,C đúng

37. Doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ:
A. Chi trả tất cả các chi phí khai thác hợp đồng bảo hiểm cho đại lý ngoài hoa hồng bảo hiểm.
B. Yêu cầu đại lý bảo hiểm phải có tài sản thế chấp.
C. (Đ) Chịu trách nhiệm về những thiệt hại hay tổn thất do hoạt động đại lý bảo hiểm của mình gây ra theo thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
D. A, C đúng.

38. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp:
A. (Đ) Bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
B. Bảo hiểm tử kỳ và bảo hiểm hưu trí.
C. Bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm trọn đời.
D. Bảo hiểm trọn đời và bảo hiểm hưu trí.

39. Theo pháp luật kinh doanh bảo hiểm, đối tượng được hưởng hoa hồng bảo hiểm bao gồm:
A. Bên mua bảo hiểm
B. (Đ) Đại lý bảo hiểm
C. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
D. B, C đúng

40. Đối với sản phẩm bảo hiểm nhân thọ có kỳ hạn, trong trường hợp Người được bảo hiểm bị tử vong do BHN, Số tiền bảo hiểm mà Công ty chi trả là bao nhiêu?
A. (Đ) 100% Số tiền bảo hiểm.
B. 10% Số tiền bảo hiểm
C. 50% Số tiền bảo hiểm
D. 20% Số tiền bảo hiểm

————————–o0o Kết thúc đề thi o0o————————–

ĐỀ SỐ 2

1. Bệnh hiểm nghèo giai đoạn cuối được định nghĩa là:
A. Tình trạng bệnh nan y bao gồm ung thư giai đoạn cuối (giai đoạn 4)
B. Hội chứng suy đa cơ quan không thể chữa trị hoặc hồi phục.
C. Theo tiên lượng về mặt y khoa, BHN giai đoạn cuối có thể dẫn đến TV trong một khoảng thời gian ngắn.
D. (Đ) Tất cả các câu trên.

2. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, đáp án nào sau đây đúng:
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm qui định trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền cho người thứ 3 khi người được bảo hiểm gây thiệt hại cho người thứ 3.
B. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm được qui định theo thông lệ quốc tế, không cần có trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm là điều khoản không có trong hợp đồng bảo hiểm.
D. (Đ) Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm qui định trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường hoặc không phải trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.

3. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng bảo hiểm theo Luật kinh doanh bảo hiểm là:
A. (Đ) 3 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.
B. 1 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.
C. 4 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.
D. 2 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.

4. Đại lý bảo hiểm là:
A. Người được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền thực hiện tất cả các công việc liên quan đến nghiệp vụ bảo hiểm.
B. (Đ) Tổ chức, cá nhân được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền trên cơ sở hợp đồng đại lý bảo hiểm để thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
C. Người đại diện cho khách hàng.
D. A, B, C đúng.

5. Trong Hợp đồng bảo hiểm con người, thông thường doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm trong các trường hợp sau đây:
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn năm năm, kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực do hợp đồng được khôi phục
B. (Đ) Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn hai năm, kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực do hợp đồng được khôi phục
C. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn bốn năm, kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực do hợp đồng được khôi phục
D. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn ba năm, kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực do hợp đồng được khôi phục

6. Khi tham gia sản phẩm BH Nhân thọ có kỳ hạn như một sản phẩm chính, khách hàng có thể tham gia kèm với các sản phẩm bổ trợ (gia tăng bảo vệ) nào dưới đây:
A. BH Từ bỏ thu phí người hôn phối và BH Chết do tai nạn
B. (Đ) Tùy theo nhu cầu khách hàng
C. BH Chết và Tàn tật do tai nạn mở rộng
D. BH Chết do tai nạn và BH Chết và Tàn tật do tai nạn mở rộng

7. Trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ khi Bộ Tài chính chấp thuận việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm giữa các doanh nghiệp với nhau thì doanh nghiệp chuyển giao hợp đồng bảo hiểm phải công bố việc chuyển giao và thông báo bằng văn bản cho bên mua bảo hiểm:
A. (Đ) 30 ngày
B. 90 ngày
C. 60 ngày
D. 15 ngày

8. Chọn phương án sai về khái niệm sau:
A. Người được bảo hiểm có thể đồng thời là người thụ hưởng
B. Bên mua bảo hiểm có thể đồng thời là người được bảo hiểm và người thụ hưởng.
C. (Đ) Người thụ hưởng là người được doanh nghiệp bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm con người.
D. Người thụ hưởng là người được bên mua bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm con người.

9. Phát biểu nào sau đây không thuộc về quyền và nghĩa vụ của đại lý bảo hiểm:
A. Đại lý bảo hiểm phải thực hiện cam kết trong hợp đồng đại lý bảo hiểm đã ký với doanh nghiệp bảo hiểm
B. (Đ) Đại lý bảo hiểm có thể hứa hẹn giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khách hàng thích mua bảo hiểm hơn
C. Đại lý bảo hiểm có quyền được cung cấp thông tin cần thiết cho các hoạt động của mình và các điều kiện khác để thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm
D. Đại lý bảo hiểm có quyền được hưởng hoa hồng và các quyền, lợi ích hợp pháp khác từ hoạt động đại lý bảo hiểm

10. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, các loại hợp đồng bảo hiểm gồm:
A. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ; Hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ.
B. (Đ) Hợp đồng bảo hiểm con người; Hợp đồng bảo hiểm tài sản; Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
C. Hợp đồng bảo hiểm chính; Hợp đồng bảo hiểm bổ trợ.
D. A,B,C đúng

11. Công ty sẽ chi trả số tiền lên đến 300% số tiền bảo hiểm cho khách hàng tham gia sản phẩm “BH Chết và tàn tật do tai nạn mở rộng” khi người được bảo hiểm:
A. Tử vong do tai nạn khi đi trên xe lửa
B. (Đ) Tử vong do tai nạn khi đi trên các chuyến bay thương mại với tư cách là hành khách
C. Tử vong hay thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn
D. Tất cả các câu trên đều sai.

12. Mức vốn pháp định của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ, kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe là:
A. 300 tỷ đồng Việt Nam
B. (Đ) 600 tỷ đồng Việt Nam
C. 1.000 tỷ đồng Việt Nam
D. 800 tỷ đồng Việt Nam

13. Đối với sản phẩm bảo hiểm nhân thọ có kỳ hạn, Quyền lợi bảo hiểm bao gồm?
A. (Đ) Quyền lợi tử vong, Quyền lợi Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn
B. Quyền lợi tử vong
C. Quyền lợi đáo hạn
D. Quyền lợi tử vong và Quyền lợi đáo hạn

14. Phát biểu nào sau đây là đúng về việc triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết chung:
A. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm liên kết chung và trong hạn mức tối đa đã được quy định tại hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp có thể thay đổi tỷ lệ các loại phí áp dụng sau khi thông báo và thỏa thuận với bên mua bảo hiểm bằng văn bản ít nhất 15 ngày trước thời điểm chính thức thay đổi.
B. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm liên kết chung và trong hạn mức tối đa đã được quy định tại hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp có thể thay đổi tỷ lệ các loại phí áp dụng mà không cần phải thông báo cho khách hàng.
C. (Đ) Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm liên kết chung và trong hạn mức tối đa đã được quy định tại hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp có thể thay đổi tỷ lệ các loại phí áp dụng sau khi thông báo và thỏa thuận với bên mua bảo hiểm bằng văn bản ít nhất 3 tháng trước thời điểm chính thức thay đổi.
D. Trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm liên kết chung và trong hạn mức tối đa đã được quy định tại hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp có thể thay đổi tỷ lệ các loại phí áp dụng sau khi thông báo và thỏa thuận với bên mua bảo hiểm bằng văn bản ít nhất 20 ngày trước thời điểm chính thức thay đổi.

15. Trong bảo hiểm con người, nếu bên mua bảo hiểm không đóng hoặc đóng không đủ phí bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A. Khởi kiện đòi bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm
B. (Đ) Đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm.
C. A,B đúng
D. A,B sai

16. Nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định; sau thời hạn đó doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm định kỳ cho người thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm là:
A. Bảo hiểm hưu trí
B. (Đ) Bảo hiểm trả tiền định kỳ
C. Bảo hiểm trọn đời
D. Bảo hiểm sinh kỳ

17. Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá nhân đối với nghiệp vụ bảo hiểm trả tiền định kỳ, phương thức nộp phí bảo hiểm định kỳ của năm hợp đồng thứ nhất là:
A. 30%
B. (Đ) 25%
C. 15%
D. 20%

18. Theo quy định của sản phẩm bảo hiểm PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG, tuổi tối đa của Người được bảo hiểm khi kết thúc Thời hạn hợp đồng bảo hiểm là bao nhiêu?
A. (Đ) 72 tuổi
B. 60 tuổi
C. 70 tuổi
D. 65 tuổi

19. Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm được trích lập theo tỷ lệ phần trăm trên khoản tiền nào dưới đây:
A. Số tiền bảo hiểm
B. (Đ) Tổng doanh thu phí bảo hiểm giữ lại của các Hợp đồng bảo hiểm gốc trong năm tài chính trước liền kề của doanh nghiệp bảo hiểm
C. Dự phòng nghiệp vụ
D. Tổng tài sản

20. Khách hàng tham gia PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG với thời hạn đóng phí là 16 năm, như vậy Thời hạn hợp đồng sẽ là:
A. 16 năm
B. 18 năm
C. 22 năm
D. (Đ) 20 năm

21. Hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục đích sinh lợi, theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của người được bảo hiểm, trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm là:
A. Kinh doanh tái bảo hiểm
B. Bảo hiểm y tế
C. (Đ) Kinh doanh bảo hiểm
D. Bảo hiểm xã hội

22. Cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý nhưng không hoạt động đại lý liên tục thì trong thời hạn bao lâu phải thực hiện việc thi chứng chỉ đại lý mới trước khi hoạt động đại lý?
A. 1 năm
B. 6 tháng
C. 2 năm
D. (Đ) 3 năm

23. Đại lý bảo hiểm không có nghĩa vụ nào dưới đây:
A. Thực hiện cam kết trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
B. (Đ) Quyết định chi trả quyền lợi bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
C. Ký quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh nghiệp bảo hiểm theo thoả thuận
D. Giới thiệu, mời chào, bán bảo hiểm; cung cấp các thông tin đầy đủ, chính xác cho bên mua bảo hiểm, thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo phạm vi được ủy quyền trong hợp đồng đại lý bảo hiểm

24. Khoảng thời gian khách hàng được doanh nghiệp bảo hiểm cho phép khách hàng chậm đóng phí bảo hiểm tính từ ngày đến hạn nộp phí bảo hiểm được gọi là?
A. Thời gian chờ để bắt đầu được hưởng quyền lợi bảo hiểm
B. Thời gian tự do xem xét hợp đồng
C. (Đ) Thời gian gia hạn đóng phí
D. Thời gian miễn truy xét

25. Cô Dung là người được bảo hiểm trong sản phẩm Bảo hiểm Chết và Tàn Tật Do Tai Nạn Mở rộng” với số tìền bảo hiểm 200 triệu đồng. Hãy cho biết số tiền gia đình cô Dung sẽ nhận được nếu cô tử vong do tai nạn khi đang là hành khách trên chuyến bay thương mại:
A. (Đ) 600 triệu đồng.
B. 200 triệu đồng
C. 400 triệu đồng
D. 100 triệu đồng

26. Trong sản phẩm “Pru-Tương Lai Tươi Sáng”, trước khi kết thúc thời hạn đóng phí 90 ngày, Bên mua bảo hiểm bắt đầu được chỉ định 1 lần cho 1 người là con ruột, cháu nội, ngoại ruột của mình nhận Quyền lợi bảo hiểm Nhân thọ có kỳ hạn. Việc chỉ định này phải hoàn tất trước khi kết thúc thời hạn đóng phí bao nhiêu ngày PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG?
A. 45 ngày
B. 90 ngày
C. 60 ngày
D. (Đ) 30 ngày

27. Theo Qui định của pháp luật, nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe gồm:
A. (Đ) Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm y tế, bảo hiểm chăm sóc sức khỏe
B. Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm trả tiền định kỳ, bảo hiểm y tế
C. Bảo hiểm tai nạn con người, bảo hiểm chăm sóc sức khỏe, bảo hiểm sinh kỳ
D. Bảo hiểm hưu trí, bảo hiểm y tế, bảo hiểm chăm sóc sức khỏe

28. Đại lý bảo hiểm không có quyền nào sau đây:
A. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả tiền ký quĩ hoặc thế chấp tài sản theo thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
B. Hưởng hoa hồng và các quyền, lợi ích hợp pháp khác từ hoạt động đại lý bảo hiểm.
C. (Đ) Ký thay khách hàng.
D. Tham dự các lớp đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ cho đại lý bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm tổ chức.

29. Theo quy định của sản phẩm bảo hiểm PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG, nếu người được bảo hiểm bị tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn (TTTBVV) hoặc BHN giai đoạn cuối trong giai đoạn nhận Quyền lợi học vấn, thì:
A. Quyền lợi tử vong vẫn được chi trả nhưng Quyền lợi TTTBVV/ BHN giai đoạn cuối không được chi trả.
B. (Đ) Quyền lợi tử vong/TTTBVV/ BHN giai đoạn cuối vẫn được chi trả
C. Quyền lợi tử vong không được chi trả nhưng Quyền lợi TTTBVV/ BHN giai đoạn cuối vẫn được chi trả
D. Quyền lợi tử vong/TTTBVV/ BHN giai đoạn cuối không được chi trả vì khách hàng không còn đóng phí nữa

30. Trường hợp nào dưới đây doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm con người:
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn hai năm, kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực
B. Người được bảo hiểm chết hoặc bị thương tật vĩnh viễn do lỗi cố ý của bên mua bảo hiểm
C. Người được bảo hiểm chết do bị thi hành án tử hình
D. (Đ) Người được bảo hiểm chết do tự tử sau thời hạn hai năm, kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực

31. Chọn phương án đúng về nghiệp vụ bảo hiểm trọn đời:
A. Là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
B. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định.
C. Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định.
D. (Đ) Là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm chết vào bất kỳ thời điểm nào trong suốt cuộc đời của người đó.

32. Quyền lợi có thể được bảo hiểm là quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền tài sản; quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với:
A. Đại lý bảo hiểm
B. (Đ) Đối tượng bảo hiểm
C. Người thụ hưởng
D. Bên mua bảo hiểm

33. Các loại hợp đồng bảo hiểm bao gồm:
A. Hợp đồng bảo hiểm con người
B. Hợp đồng bảo hiểm tài sản
C. Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự
D. (Đ) A, B, C đúng

34. Phạm vi điều chỉnh của Luật kinh doanh bảo hiểm là:
A. Bảo hiểm y tế.
B. Bảo hiểm tiền gửi.
C. (Đ) Tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo hiểm, xác định quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm.
D. Bảo hiểm xã hội.

35. Đại lý bảo hiểm có trách nhiệm:
A. Giới thiệu, mời chào, bán bảo hiểm, cung cấp các thông tin đầy đủ, chính xác cho bên mua bảo hiểm.
B. Thực hiện cam kết trong hợp đồng đại lý bảo hiểm đã ký với doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài.
C. Chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính theo quy định pháp luật.
D. (Đ) A, B, C đúng.

36. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp mọi thông tin doanh nghiệp bảo hiểm cần.
B. Đơn phương đình chỉ hợp đồng khi bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp thông tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng bảo hiểm.
C. Yêu cầu bên mua bảo hiểm thực hiện các biện pháp đề phòng, hạn chế tổn thất theo qui định của Pháp luật
D. (Đ) B, C đúng

37. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A. (Đ) Lựa chọn đại lý bảo hiểm và ký kết hợp đồng đại lý bảo hiểm, quy định mức chi trả hoa hồng bảo hiểm trong hợp đồng đại lý bảo hiểm theo các quy định của pháp luật.
B. Chi hoa hồng bảo hiểm cho việc hỗ trợ giảm phí bảo hiểm cho khách hàng
C. Chi hoa hồng đại lý vượt quá tỷ lệ do pháp luật quy định
D. Không phải chịu trách nhiệm về hợp đồng bảo hiểm do đại lý thu xếp, giao kết trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm, gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người được bảo hiểm.

38. Điều kiện để được nhận quyền lợi bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm tử kỳ là:
A. (Đ) Người được bảo hiểm tử vong trong thời hạn hợp đồng
B. Người được bảo hiểm vẫn còn sống đến khi kết thúc hợp đồng
C. Bên mua bảo hiểm vẫn còn sống đến khi kết thúc hợp đồng
D. Bên mua bảo hiểm tử vong trong thời hạn hợp đồng

39. Khoản chi nào dưới đây không phải là chi quản lý đại lý:
A. Chi đào tạo nâng cao kiến thức cho đại lý bảo hiểm
B. Chi tuyển dụng đại lý
C. (Đ) Chi công tác phí cho cán bộ doanh nghiệp bảo hiểm
D. Chi đào tạo ban đầu và thi cấp chứng chỉ

40. Đối với sản phẩm bảo hiểm nhân thọ có kỳ hạn, trong trường hợp Người được bảo hiểm bị TTTBVV do tai nạn , Số tiền bảo hiểm mà Công ty chi trả là bao nhiêu?
A. 20% Số tiền bảo hiểm
B. (Đ) 100% Số tiền bảo hiểm.
C. 50% Số tiền bảo hiểm
D. 10% Số tiền bảo hiểm

————————–o0o Kết thúc đề thi o0o————————–

ĐỀ SỐ 3

1. Các quyền lợi của sản phẩm PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG là:
A. Quyền lợi học vấn, Quà tặng Khởi nghiệp, Quyền lợi tử vong, Quyền lợi Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn. Quyền lợi BHN giai đoạn cuối, Quyền lợi tử vong do tai nạn. Quyền lợi BH nhân thọ có kỳ hạn.
B. Quyền lợi học vấn, Quà tặng Khởi nghiệp, Quyền lợi tử vong, Quyền lợi Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn. Quyền lợi BHN giai đoạn cuối, Quyền lợi tử vong do tai nạn.
C. (Đ) Quyền lợi học vấn, Quà tặng Khởi nghiệp, Quyền lợi tử vong, Quyền lợi Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn. Quyền lợi BHN giai đoạn cuối, Quyền lợi tử vong do tai nạn. Quyền lợi BH nhân thọ có kỳ hạn, QL phát hành hợp đồng mới.
D. Quyền lợi học vấn, Quà tặng Khởi nghiệp, Quyền lợi tử vong, Quyền lợi Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn. Quyền lợi BHN giai đoạn đầu, Quyền lợi BHN giai đoạn cuối, Quyền lợi tử vong do tai nạn. Quyền lợi BH nhân thọ có kỳ hạn.

2. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, nội dung nào dưới đây không bắt buộc phải có trong hợp đồng bảo hiểm:
A. (Đ) Thu nhập của bên mua bảo hiểm.
B. Phí bảo hiểm và phương thức thanh toán, thời hạn bồi thường hoặc trả tiền bảo hiểm, các quy định giải quyết tranh chấp.
C. Tên, địa chỉ của doanh nghiệp bảo hiểm, bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng, ngày, tháng, năm giao kết hợp đồng.
D. Đối tượng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm, giá trị tài sản được bảo hiểm đối với bảo hiểm tài sản, phạm vi bảo hiểm, điều kiện, điều khoản bảo hiểm, điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm và thời hạn bảo hiểm.

3. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho người được bảo hiểm trong trường hợp:
A. (Đ) Sự kiện bảo hiểm xảy ra không thuộc phạm vi bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian gia hạn nộp phí bảo hiểm.
C. Sự kiện bảo hiểm xảy ra thuộc phạm vi bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B đúng.

4. Hợp đồng đại lý bảo hiểm phải có những thông tin nào dưới đây:
A. Tên, địa chỉ của đại lý bảo hiểm, Tên địa chỉ của doanh nghiệp bảo hiểm, Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm, đại lý bảo hiểm, Thời hạn hợp đồng bảo hiểm, Nguyên tắc giải quyết tranh chấp.
B. Tên, địa chỉ của đại lý bảo hiểm, Tên địa chỉ của doanh nghiệp bảo hiểm, Nội dung và phạm vi hoạt động đại lý bảo hiểm, Thời hạn hợp đồng bảo hiểm.
C. Tên, địa chỉ của đại lý bảo hiểm, Tên địa chỉ của doanh nghiệp bảo hiểm, Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm, đại lý bảo hiểm, Nội dung và phạm vi hoạt động đại lý bảo hiểm, Hoa hồng đại lý bảo hiểm, Thời hạn hợp đồng bảo hiểm.
D. (Đ) Tên, địa chỉ của đại lý bảo hiểm, Tên địa chỉ của doanh nghiệp bảo hiểm, Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm, đại lý bảo hiểm, Nội dung và phạm vi hoạt động đại lý bảo hiểm, Hoa hồng đại lý bảo hiểm, Thời hạn hợp đồng bảo hiểm, Nguyên tắc giải quyết tranh chấp.

5. Thông thường một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ bị chấm dứt vì không tiếp tục đóng phí bảo hiểm, có thể khôi phục:
A. Được khôi phục tại bất kỳ thời điểm nào kể từ khi mất hiệu lực mà không cần bằng chứng về khả năng đóng phí bảo hiểm của bên mua bảo hiểm.
B. (Đ) Trong vòng 2 năm kể từ khi mất hiệu lực và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm còn thiếu.
C. Được khôi phục trong vòng 2 năm kể từ khi mất hiệu lực mà không cần bằng chứng về khả năng đóng phí bảo hiểm của bên mua bảo hiểm.
D. Trong vòng 1 năm kể từ khi mất hiệu lực và bên mua bảo hiểm đã đóng đủ phí bảo hiểm còn thiếu.

6. Đối với sản phẩm bảo hiểm nhân thọ có kỳ hạn, trong trường hợp Người được bảo hiểm bị TTTBVV do tai nạn , Số tiền bảo hiểm mà Công ty chi trả là bao nhiêu?
A. 50% Số tiền bảo hiểm
B. 10% Số tiền bảo hiểm
C. (Đ) 100% Số tiền bảo hiểm.
D. 20% Số tiền bảo hiểm

7. Bên mua bảo hiểm không có nghĩa vụ:
A. Đóng phí bảo hiểm đầy đủ, theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Kê khai đầy đủ, trung thực mọi chi tiết liên quan đến hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.
C. (Đ) Thanh toán các khoản chi phí liên quan đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.
D. Thông báo những trường hợp có thể làm tăng rủi ro hoặc làm phát sinh thêm trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm trong quá trình thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo yêu cầu của doanh nghiệp bảo hiểm.

8. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm thì tổ chức, cá nhân có tài sản, trách nhiệm dân sự, tính mạng được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm được gọi là:
A. (Đ) Bên mua bảo hiểm
B. Người thụ hưởng
C. Người được bảo hiểm
D. Đại lý bảo hiểm

9. Đại lý bảo hiểm không được doanh nghiệp bảo hiểm uỷ quyền tiến hành hoạt động nào dưới đây:
A. Giới thiệu, chào bán bảo hiểm.
B. Thu phí bảo hiểm.
C. Thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
D. (Đ) Đánh giá rủi ro.

10. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm là sự thỏa thuận giữa:
A. (Đ) Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm
B. Doanh nghiệp bảo hiểm và đại lý bảo hiểm
C. A,B đúng
D. A, B sai

11. Sản phẩm “BH Chết và tàn tật do tai nạn mở rộng” sẽ chi trả bao nhiêu khi Người được bảo hiểm bị tai nạn dẫn đến bỏng độ 3 trên 20% diện tích da:
A. (Đ) 100% số tiền bảo hiểm
B. 175% số tiền bảo hiểm
C. 150% số tiền bảo hiểm
D. 200% số tiền bảo hiểm

12. Chọn phương án đúng về khái niệm bảo hiểm nhân thọ:
A. (Đ) Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống hoặc chết.
B. Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm tai nạn con người và bảo hiểm y tế.
C. Bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm y tế và bảo hiểm chăm sóc sức khỏe.
D. A, B, C đúng.

13. Phát biểu nào sau đây về Bảo hiểm nhân thọ có kỳ hạn là đúng:
A. Là sản phẩm bổ trợ
B. Có thể tham gia một mình
C. Không tham gia chia lãi
D. (Đ) Tất cả đều đúng.

14. Theo qui định của Pháp luật, thông thường đại lý bảo hiểm cần đáp ứng về THỜI GIAN hoạt động đại lý bảo hiểm liên tục bao lâu để có thể trở thành đại lý bán bảo hiểm liên kết đơn vị:
A. 6 tháng
B. 9 tháng
C. (Đ) 1 năm
D. 3 tháng

15. Trong hợp đồng bảo hiểm con người, trường hợp bên mua bảo hiểm thông báo sai tuổi (không cố ý) của người được bảo hiểm làm tăng số phí bảo hiểm phải đóng, nhưng tuổi đúng của người được bảo hiểm thuộc nhóm tuổi có thể được bảo hiểm thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm
B. Doanh nghiệp bảo hiểm trả cho bên mua bảo hiểm giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm
C. Doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả số phí bảo hiểm đã đóng cho bên mua bảo hiểm sau khi đã trừ các chi phí hợp lý
D. (Đ) Doanh nghiệp bảo hiểm phải hoàn trả cho bên mua bảo hiểm số phí bảo hiểm vượt trội đã đóng hoặc tăng số tiền bảo hiểm đã thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm tương ứng với số phí bảo hiểm đã đóng

16. Theo qui định của Pháp luật, nghiệp vụ bảo hiểm nào dưới đây thuộc bảo hiểm nhân thọ:
A. Bảo hiểm xe cơ giới
B. Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh
C. Bảo hiểm nông nghiệp
D. (Đ) Bảo hiểm trả tiền định kỳ

17. Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá nhân đối với nghiệp vụ bảo hiểm trả tiền định kỳ, phương thức nộp phí bảo hiểm 1 lần là:
A. 15%
B. (Đ) 7%
C. 10%
D. 5%

18. Quyền lợi Phát hành Hợp đồng mới trong sản phẩm PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG được mô tả như sau:
A. Trong vòng 60 ngày kể từ Ngày kết thúc thời hạn HĐ, con ruột hoặc cháu nội/ngoại ruột của BMBH hoặc NĐBH đã được chỉ định cho Quyền lợi BH nhân thọ có kỳ hạn sẽ được tham gia hợp đồng bảo hiểm mới không thẩm định với điều kiện người này chưa bao giờ có bất cứ dấu hiệu, triệu chứng, chẩn đoán, điều trị nào liên quan đến chậm phát triển tâm thần, ung thư hoặc tăng sinh các loại, viêm gan, động kinh, bệnh hoặc các rối loạn về tim, máu, mạch máu, hệ hô hấp, thận, gan, dạ dày, đường ruột, đái tháo đường, bệnh não/thần kinh, bất thường cột sống, dị tật bẩm sinh (kê khai vào biểu mẫu của công ty)
B. Số tiền BH tối đa cho HĐ mới là 750 triệu đồng. Sản phẩm BH mới không thẩm định không bao gồm các sản phẩm BH có quyền lợi bảo hiểm Bệnh hiểm nghèo.
C. Quyền lợi phát hành HĐ mới không thẩm định sẽ không được đảm bảo nếu BMBH không thực hiện việc chỉ định trong thời hạn theo quy định hoặc NĐBH tử vong hoặc Quyền lợi TTTBVV hoặc Quyền lợi BHN giai đoạn cuối đã được chi trả hoặc chấp thuận chi trả trước đó.
D. (Đ) Tất cả các câu trên.

19. Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm không được hình thành từ nguồn nào dưới đây:
A. Trích nộp hàng năm theo tỷ lệ phần trăm trên phí bảo hiểm áp dụng đối với tất cả các hợp đồng bảo hiểm
B. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư của Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm
C. Số dư năm trước của Quỹ được chuyển sang năm sau
D. (Đ) Trích nộp hàng năm theo tỷ lệ phần trăm trên số tiền bảo hiểm áp dụng đối với tất cả các hợp đồng bảo hiểm

20. Quyền lợi BH nhân thọ có kỳ hạn sẽ được tặng cho đối tượng nào trong HĐ PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG? Với thời hạn bao lâu kể từ khi kết thúc Thời hạn đóng phí của sản phẩm chính?
A. (Đ) Cho con ruột hoặc cháu nội, ngoại ruột của BMBH (hoặc NĐBH nếu BMBH là tổ chức). Thời hạn 4 năm kể từ khi kết thúc Thời hạn đóng phí của sản phẩm chính.
B. Cho con ruột của Bên mua bảo hiểm (hoặc NĐBH nếu BMBH là tổ chức). Thời hạn 4 năm kể từ khi kết thúc Thời hạn đóng phí của sản phẩm chính.
C. Cho con ruột hoặc cháu nội, ngoại ruột của Bên mua bảo hiểm (hoặc NĐBH nếu BMBH là tổ chức). Thời hạn 5 năm kể từ khi kết thúc Thời hạn đóng phí của sản phẩm chính.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai

21. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, đáp án nào dưới đây đúng khi điền vào chỗ ____ trong câu sau:
Sự kiện bảo hiểm là _____ do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật qui định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm:
A. Sự kiện
B. Sự kiện khách quan hoặc chủ quan
C. (Đ) Sự kiện khách quan
D. Sự kiện chủ quan

22. Theo qui định của Pháp luật, nội dung nào bắt buộc phải có trong chương trình đào tạo Phần sản phẩm dành cho đại lý bảo hiểm:
A. (Đ) Nội dung cơ bản của sản phẩm bảo hiểm doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài được phép kinh doanh
B. Thực hành nghề đại lý bảo hiểm
C. Đạo đức hành nghề đại lý
D. A, B đúng

23. Đại lý bảo hiểm phải tuân thủ quy tắc nào sau đây:
A. Giảm phí bảo hiểm sau khi đã thoả thuận được với khách hàng.
B. Cung cấp thông tin về người được bảo hiểm theo yêu cầu của người thụ hưởng.
C. (Đ) Không ký thay khách hàng.
D. Không trường hợp nào đúng.

24. Đối với hợp đồng bảo hiểm con người, doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả tiền bảo hiểm trong trường hợp nào sau đây:
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn 2 năm kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực
B. Người được bảo hiểm chết do lỗi cố ý của bên mua bảo hiểm
C. (Đ) Trường hợp một, hoặc một số người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật toàn bộ vĩnh viễn cho người được bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng khác theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D. Cả 3 đáp án A,B,C doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm

25. Anh D tham gia sản phẩm bảo hiểm với sản phẩm “Bảo hiểm Chết và Tàn Tật Do Tai Nạn Mở rộng”, số tìền bảo hiểm 100 triệu đồng. Trong quá trình hợp đồng còn hiệu lực, anh D không may bị tai nạn và dẫn đến các thương tật như: mất thị lực 2 mắt và mất cả 2 tay. Số tiền mà anh D nhận được là:
A. Chỉ nhận được 50 triệu quyền lợi cho thương tật mất cả 2 tay. Quyền lợi mất thị lực cả 2 mắt không được bồi thường

B. Chỉ nhận được 50 triệu quyền lợi cho thương tật mất thị lực 2 mắt. Quyền lợi mất cả 2 tay không được bồi thường
C. 100 triệu cho thương tật mất thị lực 2 mắt, 100 triệu cho thương tật mất 2 tay (tổng quyền lợi là 200 triệu)
D. (Đ) Tổng số tiền nhận được là 100 triệu cho cả 2 loại thương tật (mất thị lực cả 2 mắt và mất cả 2 tay).
26. Điều khoản loại trừ đối với trường hợp Tử vong do tai nạn trong PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG là:
A. Phát sinh từ việc sử dụng trái phép chất ma túy, chất kích thích (ngoại trừ việc sử dụng các loại thuốc dựa trên đơn thuốc của bác sĩ có thẩm quyền); Kết quả của việc tự tử hoặc tự gây thương tích cho bản thân dù trong trạng thái bình thường hay mất trí; Tham gia các hoạt động hàng không, trừ khi với tư cách là hành khách trên những chuyến bay dân dụng;
B. Do hành vi cố ý của Bên mua bảo hiểm, Người thụ hưởng đối với Người được bảo hiểm; Chiến tranh (có tuyên bố hay không tuyên bố), các hành động hiếu chiến, nổi loạn, rối loạn dân sự hoặc bạo động;
C. Tham gia vào các hoạt động nguy hiểm của Người được bảo hiểm như lặn có bình khí nén, nhảy cầu, leo núi, đua xe dưới mọi hình thức, diều lượn, khinh khí cầu, nhảy dù; Tham gia vào các hoạt động thể thao chuyên nghiệp; và các Trường hợp loại trừ trong trường hợp NĐBH bị tử vong
D. (Đ) Tất cả các câu

27. Hành vi nào dưới đây bị cấm trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
A. Các tổ chức, cá nhân can thiệp trái pháp luật đến quyền lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm của khách hàng.
B. Ngăn cản, lôi kéo, mua chuộc, đe dọa nhân viên hoặc khách hàng của doanh nghiệp bảo hiểm, đại lý bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm khác.
C. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn chỉ định, yêu cầu, ép buộc, ngăn cản tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm.
D. (Đ) A, B, C đúng.

28. Chọn phương án đúng:
A. Đại lý bảo hiểm được hưởng hoa hồng bảo hiểm
B. Đại lý bảo hiểm có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền ký quĩ hoặc tài sản thế chấp theo thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm
C. Đại lý bảo hiểm là người đại diện cho Bên mua bảo hiểm
D. (Đ) A, B đúng

29. Theo quy định của sản phẩm bảo hiểm PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG, nếu người được bảo hiểm bị tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn (TTTBVV) hoặc BHN giai đoạn cuối trong giai đoạn nhận Quyền lợi học vấn, thì:
A. Quyền lợi tử vong không được chi trả nhưng Quyền lợi TTTBVV/ BHN giai đoạn cuối vẫn được chi trả
B. Quyền lợi tử vong vẫn được chi trả nhưng Quyền lợi TTTBVV/ BHN giai đoạn cuối không được chi trả.
C. (Đ) Quyền lợi tử vong/TTTBVV/ BHN giai đoạn cuối vẫn được chi trả
D. Quyền lợi tử vong/TTTBVV/ BHN giai đoạn cuối không được chi trả vì khách hàng không còn đóng phí nữa

30. Trong hợp đồng bảo hiểm con người, bên mua bảo hiểm KHÔNG THỂ mua bảo hiểm cho những người nào dưới đây:
A. Vợ, chồng, con, cha, mẹ của bên mua bảo hiểm
B. Bản thân bên mua bảo hiểm
C. Anh, chị, em ruột, người có quan hệ nuôi dưỡng và cấp dưỡng
D. (Đ) Người hàng xóm

31. Nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, theo đó doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng, nếu người được bảo hiểm vẫn sống đến thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm là:
A. Bảo hiểm tử kỳ
B. Bảo hiểm trọn đời
C. Bảo hiểm hưu trí
D. (Đ) Bảo hiểm sinh kỳ

32. Đáp án nào dưới đây sai:
A. (Đ) Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng
B. Bên mua bảo hiểm có thể đồng thời là người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng
C. Người được bảo hiểm là tổ chức, cá nhân có tài sản, trách nhiệm dân sự, tính mạng được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
D. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm

33. Hợp đồng bảo hiểm có thể được chuyển giao giữa các doanh nghiệp bảo hiểm theo phương thức nào dưới đây:
A. Chuyển giao toàn bộ hợp đồng
B. Chuyển giao một hoặc một số nghiệp vụ bảo hiểm
C. Không được chuyển giao
D. (Đ) A, B đúng

34. Cơ quan chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về kinh doanh bảo hiểm là:
A. Bộ Công an.
B. (Đ) Bộ Tài chính.
C. Bộ Công thương.
D. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

35. Nghiêm cấm đại lý bảo hiểm:
A. Thông tin quảng cáo sai sự thật gây tổn hại quyền lợi người mua bảo hiểm.
B. Ngăn cản bên mua bảo hiểm cung cấp thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm.
C. Tranh giành khách hàng dưới mọi hình thức, khuyến mại bất hợp pháp hoặc xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.
D. (Đ) A, B, C đúng.

36. Trong trường hợp không có thỏa thuận về thời hạn, doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm trong vòng:
A. 60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường.
B. (Đ) 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường.
C. 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường.
D. 45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường.

37. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:
A. Chi hoa hồng bảo hiểm cho việc hỗ trợ giảm phí bảo hiểm cho khách hàng
B. Không phải chịu trách nhiệm về hợp đồng bảo hiểm do đại lý thu xếp, giao kết trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm, gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người được bảo hiểm.
C. (Đ) Lựa chọn đại lý bảo hiểm và ký kết hợp đồng đại lý bảo hiểm, quy định mức chi trả hoa hồng bảo hiểm trong hợp đồng đại lý bảo hiểm theo các quy định của pháp luật.
D. Chi hoa hồng đại lý vượt quá tỷ lệ do pháp luật quy định

38. Đáp án nào dưới đây đúng khi nói về bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp:
A. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm trả tiền định kỳ
B. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm tử kỳ và bảo hiểm trả tiền định kỳ
C. (Đ) Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ
D. Bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp bảo hiểm trọn đời và bảo hiểm trả tiền định kỳ

39. Phát biểu nào sau đây không thuộc về quyền và nghĩa vụ của đại lý bảo hiểm:
A. Đại lý bảo hiểm phải thực hiện cam kết trong hợp đồng đại lý bảo hiểm đã ký với doanh nghiệp bảo hiểm
B. Đại lý bảo hiểm có quyền được hưởng hoa hồng và các quyền, lợi ích hợp pháp khác từ hoạt động đại lý bảo hiểm
C. Đại lý bảo hiểm có quyền được cung cấp thông tin cần thiết cho các hoạt động của mình và các điều kiện khác để thực hiện hợp đồng đại lý bảo hiểm
D. (Đ) Đại lý bảo hiểm có thể hứa hẹn giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm để khách hàng thích mua bảo hiểm hơn

40. STBH tối đa khách hàng được quyền tham gia trong sản phẩm BH Nhân thọ có kỳ hạn là:
A. (Đ) Gấp 4 lần STBH của Sản phẩm chính
B. Gấp 2 lần STBH của Sản phẩm chính
C. Bằng STBH của Sản phẩm chính
D. Không có câu nào đúng

————————–o0o Kết thúc đề thi o0o————————–

ĐỀ SỐ 4

1. Theo quy định của sản phẩm bảo hiểm PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG, nếu người được bảo hiểm bị tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn (TTTBVV) hoặc BHN giai đoạn cuối trong giai đoạn nhận Quyền lợi học vấn, thì:
A. Quyền lợi tử vong vẫn được chi trả nhưng Quyền lợi TTTBVV/ BHN giai đoạn cuối không được chi trả.
B. (Đ) Quyền lợi tử vong/TTTBVV/ BHN giai đoạn cuối vẫn được chi trả
C. Quyền lợi tử vong/TTTBVV/ BHN giai đoạn cuối không được chi trả vì khách hàng không còn đóng phí nữa
D. Quyền lợi tử vong không được chi trả nhưng Quyền lợi TTTBVV/ BHN giai đoạn cuối vẫn được chi trả

2. Đối tượng của hợp đồng bảo hiểm con người là:
A. Tuổi thọ, tính mạng, tài sản và trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm.
B. Tuổi thọ, tính mạng và trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm.
C. Tuổi thọ, tính mạng và tài sản của người được bảo hiểm.
D. (Đ) Tuổi thọ, tính mạng, sức khỏe và tai nạn con người.

3. Trường hợp có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở để tính phí bảo hiểm, dẫn đến giảm các rủi ro được bảo hiểm thì bên mua bảo hiểm:
A. (Đ) Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
B. Không có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng
C. Có quyền đơn phương đình chỉ hợp đồng bảo hiểm mà không cần thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm
D. A, C đúng

4. Đại lý bảo hiểm là:
A. Người được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền thực hiện tất cả các công việc liên quan đến nghiệp vụ bảo hiểm.
B. (Đ) Tổ chức, cá nhân được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền trên cơ sở hợp đồng đại lý bảo hiểm để thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
C. Người đại diện cho khách hàng.
D. A, B, C đúng.

5. Trong hợp đồng bảo hiểm con người, trường hợp một hoặc một số những người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm trong thời gian hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn trả tiền cho tất cả người thụ hưởng bảo hiểm.
C. (Đ) Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D. A,B,C sai.

6. STBH tối đa khách hàng được quyền tham gia trong sản phẩm BH Nhân thọ có kỳ hạn là:
A. (Đ) Gấp 4 lần STBH của Sản phẩm chính
B. Gấp 2 lần STBH của Sản phẩm chính
C. Bằng STBH của Sản phẩm chính
D. Không có câu nào đúng

7. Doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ:
A. Giải thích cho bên mua bảo hiểm về các điều kiện, điều khoản bảo hiểm; quyền, nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm.
B. Trả tiền bảo hiểm kịp thời cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C. Giải thích bằng văn bản lý do từ chối trả tiền bảo hiểm.
D. (Đ) A, B, C đúng.

8. Chọn phương án sai về khái niệm sau:
A. Người thụ hưởng là người được bên mua bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm con người.
B. (Đ) Người thụ hưởng là người được doanh nghiệp bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm con người.
C. Bên mua bảo hiểm có thể đồng thời là người được bảo hiểm và người thụ hưởng.
D. Người được bảo hiểm có thể đồng thời là người thụ hưởng

9. Đại lý bảo hiểm có thể lựa chọn và ký kết hợp đồng đại lý bảo hiểm với:
A. (Đ) Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài
B. Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ nước ngoài
C. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
D. Văn phòng đại diện doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam

10. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, ngoài các trường hợp chấm dứt hợp đồng theo quy định của Bộ luật dân sự, hợp đồng bảo hiểm còn chấm dứt trong các trường hợp sau đây:
A. Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác.
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. (Đ) A, B, C đúng.

11. Anh Bảo tham gia sản phẩm bảo hiểm với sản phẩm “Bảo hiểm Chết và Tàn Tật Do Tai Nạn Mở rộng”, số tìền bảo hiểm 100 triệu đồng. Trong quá trình hợp đồng còn hiệu lực, anh Bảo không may bị tai nạn và dẫn đến mất cả 2 chân. Quyền lợi anh Bảo nhận được là:
A. Công ty bồi thường lên đến 200 triệu đồng
B. (Đ) Quyền lợi anh Bảo nhận được là số tiền 100 triệu đồng
C. Anh Bảo nhận được 50 triệu đồng
D. 0 đồng

12. Mức vốn pháp định của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ, kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (bao gồm cả bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe là:
A. 600 tỷ đồng Việt Nam
B. (Đ) 1.000 tỷ đồng Việt Nam
C. 300 tỷ đồng Việt Nam
D. 800 tỷ đồng Việt Nam

13. Đối với sản phẩm bảo hiểm nhân thọ có kỳ hạn, tuổi tối đa khi kết thúc hợp đồng bảo hiểm là bao nhiêu?
A. 55 tuổi
B. 70 tuổi
C. (Đ) 65 tuổi
D. 60 tuổi

14. Theo qui định của Pháp luật, một trong những điều kiện để đại lý bảo hiểm có thể bán bảo hiểm liên kết chung là:
A. (Đ) Có ít nhất 03 tháng kinh nghiệm hoạt động đại lý bảo hiểm hoặc có ít nhất 01 năm làm việc trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm hoặc đã tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng bảo hiểm
B. Có ít nhất 06 tháng kinh nghiệm hoạt động đại lý bảo hiểm hoặc có ít nhất 02 năm làm việc trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm hoặc đã tốt nghiệp từ đại học trở lên trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng bảo hiểm
C. Có ít nhất 01 năm kinh nghiệm hoạt động đại lý bảo hiểm hoặc có ít nhất 03 năm làm việc trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm hoặc đã tốt nghiệp từ cao học trở lên trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng bảo hiểm
D. A,B,C sai

15. Trường hợp không có thỏa thuận khác trong hợp đồng bảo hiểm, khi Bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm nhân thọ nhiều lần nhưng thời hạn chưa đủ hai năm mà không tiếp tục đóng các khoản phí bảo hiểm tiếp theo thì sau thời hạn 60 ngày kể từ ngày gia hạn đóng phí thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đình chỉ Hợp đồng bảo hiểm, Hợp đồng bảo hiểm có thể khôi phục trong thời hạn một năm kể từ khi bị đình chỉ và Bên mua bảo hiểm đóng đủ số phí bảo hiểm còn thiếu
B. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đình chỉ Hợp đồng bảo hiểm, Hợp đồng bảo hiểm chấm dứt không thể khôi phục lại.
C. (Đ) Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đình chỉ Hợp đồng bảo hiểm, Hợp đồng bảo hiểm có thể khôi phục trong thời hạn hai năm kể từ khi bị đình chỉ và Bên mua bảo hiểm đóng đủ số phí bảo hiểm còn thiếu
D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đình chỉ Hợp đồng bảo hiểm, Hợp đồng bảo hiểm có thể khôi phục lại bất kỳ lúc nào nếu Bên mua bảo hiểm đóng đủ số phí bảo hiểm còn thiếu

16. Phát biểu nào sau đây đúng về quỹ hưu trí tự nguyện:
A. Quỹ hưu trí tự nguyện được hình thành từ phí bảo hiểm và là tập hợp các tài khoản bảo hiểm hưu trí của người được bảo hiểm
B. Khi triển khai bảo hiểm hưu trí, doanh nghiệp bảo hiểm phải thiết lập quỹ hưu trí tự nguyện, theo dõi, tách và hạch toán riêng doanh thu, chi phí, tài sản và nguồn vốn của quỹ hưu trí tự nguyện với các quỹ chủ hợp đồng khác và quỹ chủ sở hữu
C. Quỹ hưu trí tự nguyện do chủ sử dụng lao động tự quản lý và đầu tư
D. (Đ) A và B đúng

17. Tỷ lệ hoa hồng tối đa tính trên phí bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cá nhân đối với nghiệp vụ bảo hiểm trả tiền định kỳ, phương thức nộp phí bảo hiểm định kỳ của năm hợp đồng thứ nhất là:
A. 30%
B. 20%
C. (Đ) 25%
D. 15%

18. Theo quy định của sản phẩm bảo hiểm PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG, tuổi tối đa của Người được bảo hiểm khi kết thúc Thời hạn hợp đồng bảo hiểm là bao nhiêu?
A. 65 tuổi
B. (Đ) 72 tuổi
C. 70 tuổi
D. 60 tuổi

19. Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm không được hình thành từ nguồn nào dưới đây:
A. Số dư năm trước của Quỹ được chuyển sang năm sau
B. Trích nộp hàng năm theo tỷ lệ phần trăm trên phí bảo hiểm áp dụng đối với tất cả các hợp đồng bảo hiểm
C. (Đ) Trích nộp hàng năm theo tỷ lệ phần trăm trên số tiền bảo hiểm áp dụng đối với tất cả các hợp đồng bảo hiểm
D. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư của Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm

20. Cách nhận Quyền lợi học vấn của sản phẩm PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG như sau:
A. 30% Số tiền bảo hiểm cộng với 20% Bảo tức tích lũy vào mỗi Ngày kỷ niệm năm hợp đồng của 5 năm cuối cùng của Hợp đồng. Lãi chia cuối hợp đồng, nếu có, sẽ được trả vào lần chi trả Quyền lợi học vấn cuối cùng
B. (Đ) Nhận 5 lần vào mỗi Ngày kỷ niệm năm hợp đồng của 5 năm cuối cùng của Hợp đồng. Lần 1 nhận 25% STBH cộng 20% Bảo tức tích lũy, lần 2 nhận 30% STBH cộng 20% Bảo tức tích lũy, lần 3 nhận 35% STBH cộng 20% Bảo tức tích lũy, lần 4 nhận 40% STBH cộng 20% Bảo tức tích lũy, lần 5 nhận 45% STBH cộng 20% Bảo tức tích lũy. Lãi chia cuối hợp đồng, nếu có, sẽ được trả vào lần chi trả Quyền lợi học vấn cuối cùng. Bảo tức tích lũy và lãi chia cuối HĐ đều là các khoản lãi không đảm bảo
C. 20% Số tiền bảo hiểm cộng với 20% Bảo tức tích lũy vào mỗi Ngày kỷ niệm năm hợp đồng của 5 năm cuối cùng của Hợp đồng. Lãi chia cuối hợp đồng, nếu có, sẽ được trả vào lần chi trả Quyền lợi học vấn cuối cùng
D. 35% Số tiền bảo hiểm cộng với 20% Bảo tức tích lũy vào mỗi Ngày kỷ niệm năm hợp đồng của 5 năm cuối cùng của Hợp đồng. Lãi chia cuối hợp đồng, nếu có, sẽ được trả vào lần chi trả Quyền lợi học vấn cuối cùng.

21. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, hoạt động giới thiệu, chào bán bảo hiểm, thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm và các công việc khác nhằm thực hiện hợp đồng bảo hiểm theo ủy quyền của doanh nghiệp bảo hiểm là:
A. Hoạt động giám định
B. Hoạt động bồi thường
C. (Đ) Hoạt động Đại lý bảo hiểm
D. Hoạt động Môi giới bảo hiểm

22. Đáp án nào đúng trong các câu sau:
A. Tổ chức có quyền đồng thời làm đại lý cho nhiều doanh nghiệp bảo hiểm khác nhau
B. Cá nhân có quyền đồng thời làm đại lý cho nhiều doanh nghiệp bảo hiểm khác nhau
C. (Đ) Tổ chức, cá nhân không được đồng thời làm đại lý cho doanh nghiệp bảo hiểm khác nếu không được chấp thuận bằng văn bản của doanh nghiệp bảo hiểm mà mình đang làm đại lý
D. A, B đúng

23. Đại lý bảo hiểm có trách nhiệm:
A. Giới thiệu, mời chào, bán bảo hiểm, cung cấp các thông tin đầy đủ, chính xác cho bên mua bảo hiểm.
B. Thực hiện cam kết trong hợp đồng đại lý bảo hiểm đã ký với doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài.
C. Chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính theo quy định pháp luật.
D. (Đ) A, B, C đúng.

24. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, đối tượng nào sau đây không được thay đổi trong khi hợp đồng có hiệu lực:
A. (Đ) Người được bảo hiểm
B. Bên mua bảo hiểm
C. Người thụ hưởng
D. Cả 3 câu trên đều sai

25. Bà Cúc là người được bảo hiểm trong sản phẩm Bảo hiểm Chết và Tàn Tật Do Tai Nạn Mở rộng” với số tìền bảo hiểm 200 triệu đồng. Hãy cho biết số tiền gia đình bà Cúc sẽ nhận được nếu bà tử vong do tai nạn khi đang là hành khách đi trên xe lửa:
A. (Đ) 400 triệu đồng
B. 900 triệu đồng
C. 200 triệu đồng
D. 600 triệu đồng

26. Khách hàng có cơ hội nhận Quà tặng Khởi nghiệp trị giá 25% STBH tại thời điểm kết thúc Thời hạn hợp đồng nếu thỏa điều kiện nào sau đây:
A. Chỉ định hợp lệ 1 người là con ruột, cháu nội, cháu ngoại ruột dưới 18 tuổi tại thời điểm nộp Hồ sơ yêu cầu bảo hiểm
B. Người được chỉ định xét quyền lợi này tốt nghiệp đại học chính quy tại Việt Nam loại giỏi trở lên.
C. Người được chỉ định xét quyền lợi này tốt nghiệp đại học trước hoặc vào Ngày kết thúc thời hạn hợp đồng.
D. (Đ) Tất cả các điều kiện trên.

27. Chọn phương án đúng nhất về hành vi bị cấm trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
A. Cấu kết giữa các doanh nghiệp bảo hiểm hoặc giữa doanh nghiệp bảo hiểm với bên mua bảo hiểm nhằm phân chia thị trường bảo hiểm, khép kín dịch vụ bảo hiểm.
B. Can thiệp trái pháp luật vào việc lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn chỉ định, yêu cầu, ép buộc, ngăn cản tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm.
D. (Đ) A, B, C đúng.

28. Đại lý bảo hiểm có thể:
A. (Đ) Đồng thời làm đại lý cho doanh nghiệp bảo hiểm khác nếu được sự đồng ý bằng văn bản của doanh nghiệp bảo hiểm mà đại lý đang làm.
B. Chủ động làm đại lý cho nhiều doanh nghiệp bảo hiểm để phát huy hết tiềm năng bán hàng của mình mà không cần phải thông báo cho từng doanh nghiệp bảo hiểm biết để có sự chấp thuận trước.
C. Dùng tiền hoa hồng để giảm phí hoặc khuyến mại cho khách hàng.
D. B, C đúng.

29. Quyền lợi học vấn được chi trả trong sản phẩm PRU-TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG là:
A. 200% Số tiền bảo hiểm cộng các khoản lãi (không đảm bảo) bao gồm Bảo tức tích lũy và Lãi chia cuối hợp đồng
B. 150% Số tiền bảo hiểm cộng các khoản lãi (không đảm bảo) bao gồm Bảo tức tích lũy và Lãi chia cuối hợp đồng
C. 125% Số tiền bảo hiểm cộng các khoản lãi (không đảm bảo) bao gồm Bảo tức tích lũy và Lãi chia cuối hợp đồng.
D. (Đ) 175% Số tiền bảo hiểm cộng các khoản lãi (không đảm bảo) bao gồm Bảo tức tích lũy và Lãi chia cuối hợp đồng.

30. Trong Hợp đồng bảo hiểm con người, thông thường doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm trong các trường hợp sau đây:
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn ba năm, kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực do hợp đồng được khôi phục
B. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn năm năm, kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực do hợp đồng được khôi phục
C. (Đ) Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn hai năm, kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực do hợp đồng được khôi phục
D. Người được bảo hiểm chết do tự tử trong thời hạn bốn năm, kể từ ngày nộp khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực do hợp đồng được khôi phục

31. Điều kiện để được nhận quyền lợi bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ là:
A. Người được bảo hiểm tử vong trước khi kết thúc hợp đồng
B. Bên mua bảo hiểm còn sống đến khi kết thúc hợp đồng
C. (Đ) Người được bảo hiểm vẫn còn sống đến khi kết thúc hợp đồng
D. Bên mua bảo hiểm tử vong trước khi kết thúc hợp đồng

32. Quyền lợi có thể được bảo hiểm là quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền tài sản; quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với:
A. (Đ) Đối tượng bảo hiểm
B. Đại lý bảo hiểm
C. Bên mua bảo hiểm
D. Người thụ hưởng

33. Hợp đồng bảo hiểm do:
A. Bên mua bảo hiểm soạn thảo.
B. Người thụ hưởng soạn thảo.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm soạn thảo
D. (Đ) Doanh nghiệp bảo hiểm soạn thảo.

34. Cơ quan chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về kinh doanh bảo hiểm là:
A. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
B. (Đ) Bộ Tài chính.
C. Bộ Công thương.
D. Bộ Công an.

35. Theo quy định hiện hành, đại lý bảo hiểm và doanh nghiệp môi giới bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ:
A. Tiết lộ, cung cấp thông tin làm thiệt hại đến quyền lợi, lợi ích hợp pháp của bên mua bảo hiểm.
B. Tác động để bên mua bảo hiểm cung cấp sai lệch hoặc không cung cấp thông tin cần thiết cho doanh nghiệp bảo hiểm.
C. (Đ) Cung cấp các thông tin đầy đủ, chính xác cho bên mua bảo hiểm.
D. Giảm phí bảo hiểm cho khách hàng.

36. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp nào dưới đây:
A. Khi có sự thay đổi làm tăng các rủi ro được bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm tính tăng phí cho thời gian còn lại của hợp đồng nhưng bên mua bảo hiểm không chấp nhận.
B. Bên mua bảo hiểm không thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn cho đối tượng bảo hiểm trong thời hạn mà doanh nghiệp bảo hiểm đã ấn định để bên mua bảo hiểm thực hiện.
C. (Đ) A, B đúng.
D. A, B sai.

37. Trong trường hợp đại lý bảo hiểm vi phạm hợp đồng đại lý bảo hiểm, gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của khách hàng thì:
A. Đại lý bảo hiểm phải có trách nhiệm bồi hoàn trực tiếp cho khách hàng.
B. (Đ) Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm về hợp đồng bảo hiểm do đại lý bảo hiểm thu xếp giao kết, đại lý bảo hiểm có trách nhiệm bồi hoàn cho doanh nghiệp bảo hiểm các khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm đã bồi thường cho khách hàng.
C. Đại lý bảo hiểm không chịu bất cứ trách nhiệm nào vì khách hàng tham gia bảo hiểm trực tiếp với doanh nghiệp bảo hiểm.
D. A hoặc B đúng.

38. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là nghiệp vụ bảo hiểm kết hợp:
A. Bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm trọn đời.
B. (Đ) Bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm tử kỳ.
C. Bảo hiểm trọn đời và bảo hiểm hưu trí.
D. Bảo hiểm tử kỳ và bảo hiểm hưu trí.

39. Theo qui định của pháp luật hiện hành, phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quyền của đại lý bảo hiểm:
A. (Đ) Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả tiền ký quỹ hoặc tài sản thế chấp theo thỏa thuận trong hợp đồng đại lý bảo hiểm.
B. Làm đại lý cho doanh nghiệp bảo hiểm khác mà không cần sự đồng ý bằng văn bản của doanh nghiệp mình đang làm đại lý.
C. Khuyến mại khách hàng dưới hình thức như giảm phí bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm hoặc các quyền lợi khác mà doanh nghiệp bảo hiểm không cung cấp cho khách hàng.
D. A, C đúng.

40. Đối với sản phẩm bảo hiểm nhân thọ có kỳ hạn, trong trường hợp Người được bảo hiểm bị Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, Số tiền bảo hiểm mà Công ty chi trả là bao nhiêu?
A. 200% Số tiền bảo hiểm
B. (Đ) 100% Số tiền bảo hiểm
C. 250% Số tiền bảo hiểm
D. 150% Số tiền bảo hiểm

————————–o0o Kết thúc đề thi o0o————————–

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *